LỜI NÓI ĐẦU
Quý thầy cô giáo và các em học sinh thân mến!
Sách là người bạn tốt của chúng ta, sách cho ta tất cả mà không đòi hỏi lại bất cứ điều gì”. Sách cho ta nguồn tri thức của nhân loại, những hiểu biết về cuộc sống. Đối với môi trường học tập thì sách luôn là người bạn tri kỉ giúp thầy cô giáo dạy tốt và giúp các em học tốt. .
Sách giáo khoa không thể thiếu trong chương trình học tập, là tài liệu cần thiết nhất để phục vụ cho giáo viên giảng dạy và học sinh học tập. Thư viện giới thiệu đến bạn đọc bộ sách giáo khoa lớp 4 – chương trình Cánh Diều. Sách Cánh Diều lớp 4 là một trong những bộ sách nằm trong danh mục SGK lớp 4 được Bộ Giáo dục và Đào tạo phê duyệt để các địa phương nói chung và các Trường Tiểu học nói riêng lựa chọn áp dụng cho năm học 2023 - 2024. .
Bộ SGK Cánh Diều với triết lý “Mang cuộc sống vào bài học – Đưa bài học vào cuộc sống”, thể hiện rõ quan điểm, mục tiêu phát triển phẩm chất và năng lực học sinh nêu tại Chương trình Giáo dục phổ thông năm 2018. Bộ SGK Cánh Diều lớp 4 có 13 quyển sách gồm: Toán (tập 1), Toán (tập 2), Tiếng Việt (tập 1), Tiếng Việt (tập 2), Đạo đức, Hoạt động trải nghiệm, Công nghệ, Tin học, Âm nhạc , Giáo dục thể chất, Mỹ thuật, Khoa học, Lịch sử và địa lí.
Nhằm giới thiệu kịp thời đến toàn thể cán bộ, giáo viên nhân viên và học sinh bộ sách cần thiết cho năm học mới, Thư viện Trường Tiểu học Lê Lợi soạn “Thư mục thông báo sách mới” năm học 2023 - 2024.
Cấu trúc thư mục gồm 3 phần:
– Phần I: Lời nói đầu
– Phần II: Nội dung Thư mục
– Phần III: Bảng tra
Trong quá trình biên soạn thư mục sẽ không tránh khỏi những thiếu sót, tôi rất mong sự đóng góp ý kiến chân thành của các thầy, cô giáo và các bạn đọc để bản thư mục được hoàn thiện hơn.
Trân trọng giới thiệu đến quý thầy cô cùng các em!
NỘI DUNG THƯ MỤC
1. Môn Toán 4:
|
|
Gồm 2 quyển: Toán 4 - Tập 1 và toán 4 - Tập 2”.
Tổng chủ biên: Đỗ Đức Thái, Chủ biên: Đỗ Tiến Đạt,.
Tác giả: Nguyễn Hoài Anh, Trần Thúy Ngà, Nguyễn Thị Thanh Sơn.
Nhà xuất bản: Đại học sư phạm.
Sách Toán 4 gồm 2 tập giúp các em học về số (số tự nhiên và phân số), về hình; làm tính cộng, trừ, nhân, chia với các số tự nhiên và phân số. Các em được làm quen với các ứng dụng của Toán học trong cuộc sống, trong các hoạt động như: cân, đo, đong, đếm, mua bán, trao đổi tiền tệ - hàng hóa và các hoạt động liên quan đến một số yếu tố thống kê – xác suất.
2. Môn Tiếng Việt 4 (Gồm 2 quyển: Tiếng Việt 4. Tập 1 và Tiếng Việt 4. Tập 2”.)
|
|
*Tiếng Việt 4. Tập 1
Tổng chủ biên và chủ biên: Nguyễn Minh Thuyết
Tác giả: Chu Thị Thúy An, Phan Thị Hồ Điệp, Nguyễn Thị Bích Hà, Nguyễn Khánh Hà, Trần Mạnh Hưởng, Trần Bích Thủy.
Nhà xuất bản: Đại học sư phạm.
*Tiếng Việt 4. Tập 2
Tổng chủ biên và chủ biên: Nguyễn Minh Thuyết
Tác giả: Hoàng Hòa Bình, Vũ Trọng Đồng, Đặng Kim Nga, Nguyễn Thị Tố Ninh, Đặng Thị Yến.
Nhà xuất bản: Đại học sư phạm.
3. Môn Đạo đức 4.
|
Tổng chủ biên: Nguyễn Thị Mỹ Lộc Chủ biên: Đỗ Tất Thiên Tác giả: Nguyễn Chung Hải, Nguyễn Thị Diễm My, Huỳnh Tông Quyền, Nguyễn Thị Hàn Thy Nội dung sách được biên soạn nhằm giúp học sinh học tập, rèn luyện theo các chuẩn mực đạo đức, chuẩn mực pháp luật và kĩ năng sống cần thiết, phù hợp với lứa tuổi. Sách gồm 8 chủ đề, một tập sách dùng cho cả năm học |
4. Hoạt động trải nghiệm 4.
|
Tổng chủ biên: Nguyễn Dục Quang Chủ biên: Phạm Quang Tiệp Tác giả: Lê Thị Hồng Chi, Nguyễn Thị Hương, Ngô Quang Quế Cuốn sách mở ra cơ hội cho các em khám phá cuộc sống tươi đẹp xung quanh các chủ đề. Trong các chủ đề các em sẽ được tham gia vào các hoạt động: sinh hoạt dưới cờ, hoạt động giáo dục theo chủ đề và sinh hoạt lớp. Bên cạnh đó, ở mỗi chủ đề còn có nhiều hoạt động tiếp nối để các em có cơ hội “Mang cuộc sống vào bài học. Đưa bài học vào cuộc sống”. Sách gồm 9 chủ đề, 35 tuần học. |
5. Công nghệ 4.
|
Tổng chủ biên: Nguyễn Tất Thắng Chủ biên: Trần Thị Minh Hằng, Nguyễn Thị Mai Lan Tác giả: Hoàng Xuân Anh Sách hướng tới mục đích giúp các em khám phá những thú vị về hoa và cây cảnh; kỹ thuật lắp ghép các mô hình kỹ thuật. Mỗi bài học được thiết kế theo các hoạt động học tập đa dạng, cùng với các hình ảnh đẹp, hấp dẫn giúp các em hứng thú học tập, tích cực khám phá tri thức, rèn luyện kỹ năng dưới sự hướng dẫn của thầy, cô giáo và sự hợp tác với các bạn.. Sách gồm 2 chủ đề với 14 bài học. |
6. Tin học 4.
|
Tổng chủ biên: Hồ Sĩ Đàm Chủ biên: Nguyễn Thanh Thủy Tác giả: Hồ Cẩm Hà, Nguyễn Thị Hồng, Đỗ Thị Bích Thủy, Nguyễn Chí Trung Nội dung sách mang đến cho các em thêm nhiều điều bổ ích và lí thú. Quyển sách giúp các em sáng tạo hơn trong cách xử lý thông tin, xử dụng máy tính để học tập và làm một số việc tốt hơn. Sách gồm 6 chủ đề, chứa 32 bài học. |
7. Âm nhạc 4.
|
Tổng chủ biên và Chủ biên: Lê Anh Tuấn Tác giả: Tạ Hoàng Mai Anh, Nguyễn Thị Quỳnh Mai Cung cấp những kiến thức và kỹ năng cơ bản về hát, nghe nhạc, đọc nhạc,, nhạc cụ, lý thuyết âm nhạc, thưởng thức âm nhạc. Cuốn sách sẽ đưa các em đến với bao điều kỳ diệu của thế giới âm nhạc, dạy các em nhiều điều hay, việc tốt, giúp các em cảm nhận về quê hương, đất nước, thiên nhiên, gia đình, bạn bè gần gũi, thân thương. Sách gồm 8 chủ đề, 1 tập sách dùng cho cả năm học. |
8. Giáo dục thể chất 4.
|
Tổng chủ biên: Đinh Quang Ngọc Chủ biên: Mai Thị Bích Ngọc Tác giả: Đinh Khánh Thu, Nguyễn Thị Thu Quyết, Đinh Thị Mai Anh Sách hướng tới mục đích hướng dẫn các em biết cách chăm sóc sức khỏe và vận động đúng cách, biết ứng dụng các kiến thức, kỹ năng đã học vào thực tiễn; yêu thích và hình thành thói quen thường xuyên tập luyện thể dục thể thao. Sách gốm 3 phần lớn, chứa 6 chủ đề.9. |
9. Mĩ thuật 4.
|
Tổng chủ biên: Nguyễn Thị Đông Chủ biên: Phạm Đình Bình Tác giả: Nguyễn Thị Huyền, Nguyễn Hải Kiên Nội dung sách hướng tới mục đích đem lại cho các em trải nghiệm và khám phá về những điều thú vị thông qua các hoạt động: vẽ tranh, in tranh, tạo hình với đất nặn làm thủ công, trang trí đồ vật và nhiều hoạt động khác. Với mỗi bài học trong sách, các em được quan sát, tìm hiểu, thực hành, thảo luận, cảm nhận, chia sẻ những điều mới mẻ về mĩ thuật, cuộc sống xung quanh và liên hệ với các môn học khác. Sách gồm 7 chủ đề với 17 bài học.10.
|
10. Khoa học 4.
|
Tổng chủ biên: Mai Sỹ Tuấn Chủ biên: Bùi Phương Nga Tác giả: Phan Thị Thanh Hội, Phùng Thanh Huyền, Lương Việt Thái Sách hướng tới mục đích giúp các em học sinh tìm hiểu, khám phá những điều kì diệu của thế giới tự nhiên và xã hội xung quanh. Với cuốn sách có hình thức trình bày đẹp, nội dung hấp dẫn, các em sẽ thích thú hơn với việc học, qua đó thêm yêu gia đình, nhà trường, thiên nhiên và có ý thức bảo vệ môi trường sống. Sách gồm 6 chủ đề, 23 bài học.
11 |
11. Lịch sử và địa lí 4.
|
Tổng chủ biên: Đỗ Thanh Bình (Lịch Sử), Lê Thông (Địa Lí) Chủ biên: Nguyễn Văn Dũng (Lịch Sử), Nguyễn Tuyết Nga (Địa Lí) Tác giả môn Lịch Sử: Ninh Thị Hạnh, Nguyễn Thị Phương Thanh Tác giả môn Địa Lí: Phạm Thị Sen, Nguyễn Thị Trang Thanh Cuốn sách gồm 3 mạch nội dung chính: làm quen với phương tiện học tập môn lịch sử và địa lí, địa phương em và các vùng ở Việt Nam. Ở mỗi vùng các em sẽ được tìm hiểu một số nét đặc sắc về thiên nhiên, con người, hoạt động sản xuất, văn hóa và lịch sử. Từ đó các em thêm yêu thiên nhiên, đất nước, có ý thức bảo vệ môi trường, giữ gìn và phát triển các giá trị văn hóa, lịch sử của đất nước ta. Bên cạnh phần lời nói đầu và bảng giải thích thuật ngữ sẽ là 5 vùng của Việt Nam với 21 bài học. |
1. NGUYỄN MINH THUYẾT Tiếng Việt 4. T.1/ Nguyễn Minh Thuyết (tổng ch.b. kiêm ch.b.), Chu Thủy An, Phan Thị Hồ Điệp,....- Tp. Hồ Chí Minh: Đại học Sư phạm Tp. Hồ Chí Minh, 2023.- 143tr.: minh hoạ; 27cm.- (Bộ sách Cánh diều) Chỉ số phân loại: 372.6 4NMT.T1 2023 Số ĐKCB: GK.00001, GK.00002, GK.00003, GK.00004, |
2. NGUYỄN MINH THUYẾT Tiếng Việt 4. T.1/ Nguyễn Minh Thuyết (tổng ch.b. kiêm ch.b.), Chu Thủy An, Phan Thị Hồ Điệp,....- Tp. Hồ Chí Minh: Đại học Sư phạm Tp. Hồ Chí Minh, 2023.- 143tr.: minh hoạ; 27cm.- (Bộ sách Cánh diều) Chỉ số phân loại: 372.6 4NMT.T1 2023 Số ĐKCB: GK.00001, GK.00002, GK.00003, GK.00004, |
3. NGUYỄN MINH THUYẾT Tiếng Việt 4. T.1/ Nguyễn Minh Thuyết (tổng ch.b. kiêm ch.b.), Chu Thủy An, Phan Thị Hồ Điệp,....- Tp. Hồ Chí Minh: Đại học Sư phạm Tp. Hồ Chí Minh, 2023.- 143tr.: minh hoạ; 27cm.- (Bộ sách Cánh diều) Chỉ số phân loại: 372.6 4NMT.T1 2023 Số ĐKCB: GK.00001, GK.00002, GK.00003, GK.00004, |
![]() Tiếng Việt 4: Sách giáo khoa. T.1/ Nguyễn Minh thuyết( Tổng chủ biên kiêm chủ biên),Chu Thị Thuỷ An, Phan Thị Hồ Điệp, Nguyễn Thị Bích Hà..- Tp. Hồ Chí Minh: Đại học Sư phạm, 2023.- 143tr .: minh họa; 27 cm.- (Cánh diều) ISBN: 9786043673746 Chỉ số phân loại: 372.6 4NMT.T1 2023 Số ĐKCB: GK.00005, GK.00006, GK.00007, GK.00008, GK.00009, GK.00010, |
![]() Tiếng Việt 4: Sách giáo khoa. T.1/ Nguyễn Minh thuyết( Tổng chủ biên kiêm chủ biên),Chu Thị Thuỷ An, Phan Thị Hồ Điệp, Nguyễn Thị Bích Hà..- Tp. Hồ Chí Minh: Đại học Sư phạm, 2023.- 143tr .: minh họa; 27 cm.- (Cánh diều) ISBN: 9786043673746 Chỉ số phân loại: 372.6 4NMT.T1 2023 Số ĐKCB: GK.00005, GK.00006, GK.00007, GK.00008, GK.00009, GK.00010, |
![]() Tiếng Việt 4: Sách giáo khoa. T.1/ Nguyễn Minh thuyết( Tổng chủ biên kiêm chủ biên),Chu Thị Thuỷ An, Phan Thị Hồ Điệp, Nguyễn Thị Bích Hà..- Tp. Hồ Chí Minh: Đại học Sư phạm, 2023.- 143tr .: minh họa; 27 cm.- (Cánh diều) ISBN: 9786043673746 Chỉ số phân loại: 372.6 4NMT.T1 2023 Số ĐKCB: GK.00005, GK.00006, GK.00007, GK.00008, GK.00009, GK.00010, |
![]() Tiếng Việt 4: Sách giáo khoa. T.1/ Nguyễn Minh thuyết( Tổng chủ biên kiêm chủ biên),Chu Thị Thuỷ An, Phan Thị Hồ Điệp, Nguyễn Thị Bích Hà..- Tp. Hồ Chí Minh: Đại học Sư phạm, 2023.- 143tr .: minh họa; 27 cm.- (Cánh diều) ISBN: 9786043673746 Chỉ số phân loại: 372.6 4NMT.T1 2023 Số ĐKCB: GK.00005, GK.00006, GK.00007, GK.00008, GK.00009, GK.00010, |
![]() Tiếng Việt 4: Sách giáo khoa. T.1/ Nguyễn Minh thuyết( Tổng chủ biên kiêm chủ biên),Chu Thị Thuỷ An, Phan Thị Hồ Điệp, Nguyễn Thị Bích Hà..- Tp. Hồ Chí Minh: Đại học Sư phạm, 2023.- 143tr .: minh họa; 27 cm.- (Cánh diều) ISBN: 9786043673746 Chỉ số phân loại: 372.6 4NMT.T1 2023 Số ĐKCB: GK.00005, GK.00006, GK.00007, GK.00008, GK.00009, GK.00010, |
![]() Tiếng Việt 4: Sách giáo khoa. T.1/ Nguyễn Minh thuyết( Tổng chủ biên kiêm chủ biên),Chu Thị Thuỷ An, Phan Thị Hồ Điệp, Nguyễn Thị Bích Hà..- Tp. Hồ Chí Minh: Đại học Sư phạm, 2023.- 143tr .: minh họa; 27 cm.- (Cánh diều) ISBN: 9786043673746 Chỉ số phân loại: 372.6 4NMT.T1 2023 Số ĐKCB: GK.00005, GK.00006, GK.00007, GK.00008, GK.00009, GK.00010, |
![]() Tiếng Việt 4: Sách giáo khoa. T.1/ Nguyễn Minh thuyết( Tổng chủ biên kiêm chủ biên),Chu Thị Thuỷ An, Phan Thị Hồ Điệp, Nguyễn Thị Bích Hà..- Tp. Hồ Chí Minh: Đại học Sư phạm, 2023.- 143tr .: minh họa; 27 cm.- (Cánh diều) ISBN: 9786043673746 Chỉ số phân loại: 372.6 4NMT.T1 2023 Số ĐKCB: GK.00005, GK.00006, GK.00007, GK.00008, GK.00009, GK.00010, |
![]() Tiếng Việt 4: Sách giáo khoa. T.1/ Nguyễn Minh thuyết( Tổng chủ biên kiêm chủ biên),Chu Thị Thuỷ An, Phan Thị Hồ Điệp, Nguyễn Thị Bích Hà..- Tp. Hồ Chí Minh: Đại học Sư phạm, 2023.- 143tr .: minh họa; 27 cm.- (Cánh diều) ISBN: 9786043673746 Chỉ số phân loại: 372.6 4NMT.T1 2023 Số ĐKCB: GK.00005, GK.00006, GK.00007, GK.00008, GK.00009, GK.00010, |
![]() Tiếng Việt 4: Sách giáo khoa. T.1/ Nguyễn Minh thuyết( Tổng chủ biên kiêm chủ biên),Chu Thị Thuỷ An, Phan Thị Hồ Điệp, Nguyễn Thị Bích Hà..- Tp. Hồ Chí Minh: Đại học Sư phạm, 2023.- 143tr .: minh họa; 27 cm.- (Cánh diều) ISBN: 9786043673746 Chỉ số phân loại: 372.6 4NMT.T1 2023 Số ĐKCB: GK.00005, GK.00006, GK.00007, GK.00008, GK.00009, GK.00010, |
![]() Tiếng Việt 4: Sách giáo khoa. T.2/ Nguyễn Minh Thuyết (tổng ch.b. kiêm ch.b.), Hoàng Hoà Bình, Vũ Trọng Đông....- Tp. Hồ Chí Minh: Đại học Sư phạm, 2023.- 132tr.: minh họa; 27 cm.- (Cánh diều) ISBN: 9786043673753 Chỉ số phân loại: 372.6 4NMT.T2 2023 Số ĐKCB: GK.00011, GK.00012, GK.00013, GK.00014, GK.00015, GK.00016, GK.00017, GK.00018, GK.00019, GK.00020, |
![]() Tiếng Việt 4: Sách giáo khoa. T.2/ Nguyễn Minh Thuyết (tổng ch.b. kiêm ch.b.), Hoàng Hoà Bình, Vũ Trọng Đông....- Tp. Hồ Chí Minh: Đại học Sư phạm, 2023.- 132tr.: minh họa; 27 cm.- (Cánh diều) ISBN: 9786043673753 Chỉ số phân loại: 372.6 4NMT.T2 2023 Số ĐKCB: GK.00011, GK.00012, GK.00013, GK.00014, GK.00015, GK.00016, GK.00017, GK.00018, GK.00019, GK.00020, |
![]() Tiếng Việt 4: Sách giáo khoa. T.2/ Nguyễn Minh Thuyết (tổng ch.b. kiêm ch.b.), Hoàng Hoà Bình, Vũ Trọng Đông....- Tp. Hồ Chí Minh: Đại học Sư phạm, 2023.- 132tr.: minh họa; 27 cm.- (Cánh diều) ISBN: 9786043673753 Chỉ số phân loại: 372.6 4NMT.T2 2023 Số ĐKCB: GK.00011, GK.00012, GK.00013, GK.00014, GK.00015, GK.00016, GK.00017, GK.00018, GK.00019, GK.00020, |
![]() Tiếng Việt 4: Sách giáo khoa. T.2/ Nguyễn Minh Thuyết (tổng ch.b. kiêm ch.b.), Hoàng Hoà Bình, Vũ Trọng Đông....- Tp. Hồ Chí Minh: Đại học Sư phạm, 2023.- 132tr.: minh họa; 27 cm.- (Cánh diều) ISBN: 9786043673753 Chỉ số phân loại: 372.6 4NMT.T2 2023 Số ĐKCB: GK.00011, GK.00012, GK.00013, GK.00014, GK.00015, GK.00016, GK.00017, GK.00018, GK.00019, GK.00020, |
![]() Tiếng Việt 4: Sách giáo khoa. T.2/ Nguyễn Minh Thuyết (tổng ch.b. kiêm ch.b.), Hoàng Hoà Bình, Vũ Trọng Đông....- Tp. Hồ Chí Minh: Đại học Sư phạm, 2023.- 132tr.: minh họa; 27 cm.- (Cánh diều) ISBN: 9786043673753 Chỉ số phân loại: 372.6 4NMT.T2 2023 Số ĐKCB: GK.00011, GK.00012, GK.00013, GK.00014, GK.00015, GK.00016, GK.00017, GK.00018, GK.00019, GK.00020, |
![]() Tiếng Việt 4: Sách giáo khoa. T.2/ Nguyễn Minh Thuyết (tổng ch.b. kiêm ch.b.), Hoàng Hoà Bình, Vũ Trọng Đông....- Tp. Hồ Chí Minh: Đại học Sư phạm, 2023.- 132tr.: minh họa; 27 cm.- (Cánh diều) ISBN: 9786043673753 Chỉ số phân loại: 372.6 4NMT.T2 2023 Số ĐKCB: GK.00011, GK.00012, GK.00013, GK.00014, GK.00015, GK.00016, GK.00017, GK.00018, GK.00019, GK.00020, |
![]() Tiếng Việt 4: Sách giáo khoa. T.2/ Nguyễn Minh Thuyết (tổng ch.b. kiêm ch.b.), Hoàng Hoà Bình, Vũ Trọng Đông....- Tp. Hồ Chí Minh: Đại học Sư phạm, 2023.- 132tr.: minh họa; 27 cm.- (Cánh diều) ISBN: 9786043673753 Chỉ số phân loại: 372.6 4NMT.T2 2023 Số ĐKCB: GK.00011, GK.00012, GK.00013, GK.00014, GK.00015, GK.00016, GK.00017, GK.00018, GK.00019, GK.00020, |
![]() Tiếng Việt 4: Sách giáo khoa. T.2/ Nguyễn Minh Thuyết (tổng ch.b. kiêm ch.b.), Hoàng Hoà Bình, Vũ Trọng Đông....- Tp. Hồ Chí Minh: Đại học Sư phạm, 2023.- 132tr.: minh họa; 27 cm.- (Cánh diều) ISBN: 9786043673753 Chỉ số phân loại: 372.6 4NMT.T2 2023 Số ĐKCB: GK.00011, GK.00012, GK.00013, GK.00014, GK.00015, GK.00016, GK.00017, GK.00018, GK.00019, GK.00020, |
![]() Tiếng Việt 4: Sách giáo khoa. T.2/ Nguyễn Minh Thuyết (tổng ch.b. kiêm ch.b.), Hoàng Hoà Bình, Vũ Trọng Đông....- Tp. Hồ Chí Minh: Đại học Sư phạm, 2023.- 132tr.: minh họa; 27 cm.- (Cánh diều) ISBN: 9786043673753 Chỉ số phân loại: 372.6 4NMT.T2 2023 Số ĐKCB: GK.00011, GK.00012, GK.00013, GK.00014, GK.00015, GK.00016, GK.00017, GK.00018, GK.00019, GK.00020, |
![]() Tiếng Việt 4: Sách giáo khoa. T.2/ Nguyễn Minh Thuyết (tổng ch.b. kiêm ch.b.), Hoàng Hoà Bình, Vũ Trọng Đông....- Tp. Hồ Chí Minh: Đại học Sư phạm, 2023.- 132tr.: minh họa; 27 cm.- (Cánh diều) ISBN: 9786043673753 Chỉ số phân loại: 372.6 4NMT.T2 2023 Số ĐKCB: GK.00011, GK.00012, GK.00013, GK.00014, GK.00015, GK.00016, GK.00017, GK.00018, GK.00019, GK.00020, |
![]() Toán 4: Sách giáo khoa. T.1/ Đỗ Đức Thái (tổng ch.b.), Đỗ Tiến Đạt (chủ biên),Nguyễn Hoài Anh.....- H: Đại học Sư phạm, 2023.- 119tr.: minh họa; 27cm.- (Cánh diều) ISBN: 9786045484531 Chỉ số phân loại: 372.7 4DDT.T1 2023 Số ĐKCB: GK.00021, GK.00022, GK.00023, GK.00024, |
![]() Toán 4: Sách giáo khoa. T.1/ Đỗ Đức Thái (tổng ch.b.), Đỗ Tiến Đạt (chủ biên),Nguyễn Hoài Anh.....- H: Đại học Sư phạm, 2023.- 119tr.: minh họa; 27cm.- (Cánh diều) ISBN: 9786045484531 Chỉ số phân loại: 372.7 4DDT.T1 2023 Số ĐKCB: GK.00021, GK.00022, GK.00023, GK.00024, |
![]() Toán 4: Sách giáo khoa. T.1/ Đỗ Đức Thái (tổng ch.b.), Đỗ Tiến Đạt (chủ biên),Nguyễn Hoài Anh.....- H: Đại học Sư phạm, 2023.- 119tr.: minh họa; 27cm.- (Cánh diều) ISBN: 9786045484531 Chỉ số phân loại: 372.7 4DDT.T1 2023 Số ĐKCB: GK.00021, GK.00022, GK.00023, GK.00024, |
27. Toán 4: Sách giáo khoa. T.1/ Đỗ Đức Thái (tổng ch.b.), Đỗ Tiến Đạt (chủ biên), Nguyễn Hoài Anh.......- H.: Đại học Sư phạm, 2023.- 119tr.: minh họa; 27cm.- (Cánh diều) Chỉ số phân loại: 372.7 4DDT.T1 2023 Số ĐKCB: GK.00025, GK.00026, GK.00027, GK.00028, GK.00029, GK.00030, |
28. Toán 4: Sách giáo khoa. T.1/ Đỗ Đức Thái (tổng ch.b.), Đỗ Tiến Đạt (chủ biên), Nguyễn Hoài Anh.......- H.: Đại học Sư phạm, 2023.- 119tr.: minh họa; 27cm.- (Cánh diều) Chỉ số phân loại: 372.7 4DDT.T1 2023 Số ĐKCB: GK.00025, GK.00026, GK.00027, GK.00028, GK.00029, GK.00030, |
29. Toán 4: Sách giáo khoa. T.1/ Đỗ Đức Thái (tổng ch.b.), Đỗ Tiến Đạt (chủ biên), Nguyễn Hoài Anh.......- H.: Đại học Sư phạm, 2023.- 119tr.: minh họa; 27cm.- (Cánh diều) Chỉ số phân loại: 372.7 4DDT.T1 2023 Số ĐKCB: GK.00025, GK.00026, GK.00027, GK.00028, GK.00029, GK.00030, |
30. Toán 4: Sách giáo khoa. T.1/ Đỗ Đức Thái (tổng ch.b.), Đỗ Tiến Đạt (chủ biên), Nguyễn Hoài Anh.......- H.: Đại học Sư phạm, 2023.- 119tr.: minh họa; 27cm.- (Cánh diều) Chỉ số phân loại: 372.7 4DDT.T1 2023 Số ĐKCB: GK.00025, GK.00026, GK.00027, GK.00028, GK.00029, GK.00030, |
31. Toán 4: Sách giáo khoa. T.1/ Đỗ Đức Thái (tổng ch.b.), Đỗ Tiến Đạt (chủ biên), Nguyễn Hoài Anh.......- H.: Đại học Sư phạm, 2023.- 119tr.: minh họa; 27cm.- (Cánh diều) Chỉ số phân loại: 372.7 4DDT.T1 2023 Số ĐKCB: GK.00025, GK.00026, GK.00027, GK.00028, GK.00029, GK.00030, |
32. Toán 4: Sách giáo khoa. T.1/ Đỗ Đức Thái (tổng ch.b.), Đỗ Tiến Đạt (chủ biên), Nguyễn Hoài Anh.......- H.: Đại học Sư phạm, 2023.- 119tr.: minh họa; 27cm.- (Cánh diều) Chỉ số phân loại: 372.7 4DDT.T1 2023 Số ĐKCB: GK.00025, GK.00026, GK.00027, GK.00028, GK.00029, GK.00030, |
Tnân trọng giới thiệu đến quý thầy cô giáo và các em thư mục sách giáo khoa lớp 4.